7. Xã Quảng Thành:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 4
| |||
Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà
|
500.000
|
300.000
|
210.000
| |
2
|
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500);
Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba
|
290.000
|
180.000
|
145.000
|
3
|
Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi
|
270.000
|
170.000
|
135.000
|
4
|
Tuyến đường WB2: Từ Tỉnh lộ 4 đến trường Mẫu giáo Phú Thanh (thôn Thanh Hà)
|
280.000
|
175.000
|
140.000
|
5
|
Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô;
Tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba);
Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung
|
270.000
|
170.000
|
135.000
|
6
|
Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò
|
260.000
|
160.000
|
130.000
|
7
|
Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang
|
290.000
|
180.000
|
145.000
|
8
|
Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên
|
250.000
|
155.000
|
125.000
|
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn
|
135.000
|
105.000
|
KV2
|
Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền
|
105.000
|
80.000
|
KV3
|
Thôn Quán Hòa
|
75.000
|
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét